Gạo

Nhờ xây dựng hệ thống nhà cung cấp rộng khắp và bằng kinh nghiệm, tiềm lực tài chính sẵn có, Artexport có thể tiếp cận với các vùng nguyên liệu để thu mua gạo thóc số lượng lớn và cung ứng cho các đối tác xuất khẩu nguồn hàng ổn định, giá cạnh tranh.
Khả năng cung ứng 20.000 tấn gạo/năm với đa dạng chủng loại gạo: gạo trắng, gạo huyết rồng, gạo tím than, gạo Japonica, gạo nếp, gạo Jasmine, ST24, ST25,… cùng với sự linh hoạt trong sử dụng bao bì ( cung cấp gạo trong bao bì PP, BOPP, PA/PE, giấy Kraft,… với các trọng lượng, thiết kế tuỳ biến), chúng tôi luôn đáp ứng tốt nhất các yêu cầu về chất lượng, số lượng của khách hàng.

Gạo tẻ

  • Hạt vỡ : 5(% max)
  • Độ ẩm: 14.5(% max)
  • Tạp chất: 0.5 (%, max)
  • Bạc bụng: 6.0 (%, max)
  • Hạt hỏng: 0.75 (%, max)
  • Hạt vàng: 0.75 (%, max)
  • Hạt đỏ & sọc đỏ: 0.75 (%, max)
  • Hạt thóc nguyên trấu: 8 (hạt / 01 kg max)
  • Độ xát: Xát kỹ, đánh bóng 02 lần và tách màu
  • Mùa vụ: Vụ hiện tại

Gạo nhật

  • Độ ẩm: 14.5% max
  • Tạp chất: 0.5% max
  • Bạc bụng: 3.0% max
  • Hạt hỏng: 0.1% max
  • Hạt đỏ & sọc đỏ: 0.5% max
  • Hạt vàng: 0.5% max
  • Hạt thóc nguyên trấu: Không có
  • Độ dài trung bình của hạt: 4.8 mm
  • Độ xát: Xát kỹ, đánh bóng 2 lần và tách màu
  • Mùa vụ: Vụ mới

Gạo lài thơm

  • Gạo Lài thơm nguyên hạt: 85.0% min
  • Độ ẩm: 14.5% max
  • Tạp chất: 0.1% max
  • Bạc bụng: 2.0% max
  • Hạt hỏng: 0.3% max
  • Hạt xanh non: 1.0% max
  • Hạt đỏ & sọc đỏ: 0.3% max
  • Hạt vàng: 0.3% max
  • Hạt thóc nguyên trấu (hạt/kg, max): Không có
  • Độ dài trung bình của hạt: 6.8 mm
  • Độ xát: Xát kỹ, làm sạch & tách màu 2 lần

Gạo ST24

  • Độ ẩm: 14.5% max
  • Tạp chất: 0.1% max
  • Bạc bụng: 2.0% max
  • Hạt hỏng: 0.5% max
  • Hạt xanh non: 1.0% max
  • Hạt đỏ & sọc đỏ: 0.5% max
  • Hạt vàng: 0.5% max
  • Hạt thóc nguyên trấu (hạt/kg, max): Không có
  • Độ dài trung bình của hạt: 7.8 mm
  • Độ xát: Xát kỹ, đánh bóng 2 lần và tách màu
Gạo
Gạo
Gạo
Gạo
Gạo